Đọc nhanh: 血肉模糊 (huyết nhụ mô hồ). Ý nghĩa là: bị cắt xén hoặc cắt xén một cách tồi tệ (thành ngữ).
血肉模糊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị cắt xén hoặc cắt xén một cách tồi tệ (thành ngữ)
to be badly mangled or mutilated (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肉模糊
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 信封 上 的 地址 模糊不清
- Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 墙上 的 字迹 变得 一片 模糊
- Chữ viết trên tường dần trở nên mờ nhạt.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
模›
糊›
⺼›
肉›
血›