Đọc nhanh: 有点模糊 (hữu điểm mô hồ). Ý nghĩa là: một chút mơ hồ. Ví dụ : - 他的视力仍有点模糊不清。 Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
有点模糊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút mơ hồ
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点模糊
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 她 的 记忆 有些 模糊
- Ký ức của cô ấy hơi mờ.
- 她 模糊地 感觉 有人 看 她
- Cô ấy thấy mơ hồ có người nhìn mình.
- 计划 有 一些 模糊 的 细节
- Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.
- 这个 词 的 意思 有点 模糊
- Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
模›
点›
糊›