Đọc nhanh: 模棱两可 (mô lăng lưỡng khả). Ý nghĩa là: Lời lẽ ba phải, dở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt. Ví dụ : - 模棱两可(既不肯定,也不否定)。 ba phải; thế nào cũng được.
模棱两可 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lời lẽ ba phải
偏正式;作谓语、宾语、定语;含贬义
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
✪ 2. dở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模棱两可
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 模棱两可
- ba phải.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
可›
棱›
模›
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
Giống Thật Mà Là Giả, Như Đúng Mà Là Sai
dở ngô dở khoai
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
sờ soạng; lóng ngóng; vụng về; chớ chẩn
chẳng nói đúng sai; không tỏ rõ ý kiến; không dứt khoát; chẳng ừ hử gì cả
không phủ nhận; không thể phủ nhận
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
Kiên Quyết, Không Do Dự
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
không thể tả được; vô tả; khó tả
hai năm rõ mười; rõ như ban ngày
để có một lập trường rõ ràng (thành ngữ)để hiển thị màu sắc của một người
Rõ Mồn Một
nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
Rõ Ràng
hoàn toàn đúng (thành ngữ)nhiều thứ khác nhauđúng từ nhiều quan điểm