Đọc nhanh: 千真万确 (thiên chân vạn xác). Ý nghĩa là: hoàn toàn đúng (thành ngữ), nhiều thứ khác nhau, đúng từ nhiều quan điểm.
千真万确 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn đúng (thành ngữ)
absolutely true (idiom)
✪ 2. nhiều thứ khác nhau
manifold
✪ 3. đúng từ nhiều quan điểm
true from many points of view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千真万确
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
真›
确›
không thể nghi ngờ (thành ngữ)
chân thật đáng tin; không được nghi ngờ; không nghi ngờ gì nữa; không được phép nghi ngờ
tin tưởng và có bằng chứng
Lẽ Bất Di Bất Dịch, Lý Lẽ Chính Đáng, Đạo Lý Hiển Nhiên
thành lập và không thể bác bỏ (thành ngữ)
bán tín bán nghi; nửa tin nửa ngờ; ngợ ngợTín: tin tưởng; nghi: hoài nghi; có chút tin tưởng xen chút hoài nghi. Biểu thị chưa xác định được đúng sai của đối tượng.
nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi; vừa tin vừa ngờngợ ngợ
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
những thứ không có thật
hoang đường vô lý
hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường