Đọc nhanh: 似是而非 (tự thị nhi phi). Ý nghĩa là: giống thật mà là giả; như đúng mà là sai. Ví dụ : - 这些论点似是而非,必须认真分辨,才不至于上当。 những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
似是而非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống thật mà là giả; như đúng mà là sai
好像对,实际上并不对
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似是而非
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 这件 事 无非 是 误会 而已
- Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 这 无非 是 一个 小 问题 而已
- Điều này chỉ là một vấn đề nhỏ.
- 他 并非 忘记 , 而是 没 时间
- Anh ta không phải quên, mà là không có thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
是›
而›
非›