Đọc nhanh: 显而易见 (hiển nhi dị kiến). Ý nghĩa là: rõ ràng, rõ ràng và dễ nhìn (thành ngữ); rõ ràng, nó đi mà không nói. Ví dụ : - 这个失败是显而易见的 Sự thất bại đó rõ ràng là của riêng nó.
显而易见 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng
clearly
- 这个 失败 是 显而易见 的
- Sự thất bại đó rõ ràng là của riêng nó.
✪ 2. rõ ràng và dễ nhìn (thành ngữ); rõ ràng
clearly and easy to see (idiom); obviously
✪ 3. nó đi mà không nói
it goes without saying
✪ 4. chẻ hoe
明显地摆在眼前, 容易看得清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显而易见
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
- 这个 失败 是 显而易见 的
- Sự thất bại đó rõ ràng là của riêng nó.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
显›
而›
见›
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
hai năm rõ mười; rõ như ban ngày
rõ như ban ngày; quá rõ ràng
rõ ràngchành ành
Rõ Mồn Một
Không nói tự hiểu
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
như thể biến chất thành mây khói (thành ngữ); không biết gì và không thể nhìn thấy mọi thứ đang hướng đến đâu
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
bí hiểm; khó hiểu; khó dò; không hiểu được; sâu hiểm khó dò
bí ẩnhuyền bíkhông thể hiểu được