Đọc nhanh: 闪烁其词 (siểm thước kì từ). Ý nghĩa là: nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây.
闪烁其词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
to speak evasively (idiom); beating about the bush
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪烁其词
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 他 闪闪烁烁 , 不 做 肯定 的 答复
- Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 大海 熹光 闪烁
- Ánh sáng lấp lánh trên biển.
- 她 的 眼里 闪烁着 泪花
- Trong mắt cô ấy lấp lánh những giọt lệ.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
烁›
词›
闪›
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
Lắp Ba Lắp Bắp
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở