Đọc nhanh: 看风摇旗 (khán phong dao kì). Ý nghĩa là: Lựa gió phất cờ.
看风摇旗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lựa gió phất cờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看风摇旗
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 你 就 着 窗口 看 风景
- Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.
- 他 正在 观看 风景
- Anh ấy đang ngắm phong cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摇›
旗›
看›
风›