Đọc nhanh: 旧欺生 (cựu khi sinh). Ý nghĩa là: ma cũ bắt nạt ma mới.
旧欺生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma cũ bắt nạt ma mới
对陌生者的一种故意的敌视和人为的排斥。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧欺生
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 誊录 生 ( 缮写 人员 的 旧称 )
- nhân viên sao chép; người sao chép.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 在 每个 公司 都 存在 旧 欺新 的 现象
- trong mỗi công ti thì đều xuất hiện tình trạng ma cũ bắt nạt ma mới
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
欺›
生›