bǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bảng.báng】

Đọc nhanh: (bảng.báng). Ý nghĩa là: bảng; danh sách niêm yết, bảng thông báo; cáo thị (thời xưa). Ví dụ : - 光荣榜 bảng danh dự. - 列为榜首 xếp đầu bảng; đứng đầu

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bảng; danh sách niêm yết

张贴的名单

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光荣榜 guāngróngbǎng

    - bảng danh dự

  • volume volume

    - 列为 lièwéi 榜首 bǎngshǒu

    - xếp đầu bảng; đứng đầu

✪ 2. bảng thông báo; cáo thị (thời xưa)

古代指文告

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 光荣榜 guāngróngbǎng

    - bảng danh dự

  • volume volume

    - wèi 学生 xuésheng 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.

  • volume volume

    - shì 年轻人 niánqīngrén de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

  • volume volume

    - 风牙 fēngyá bǎng 国家 guójiā 公园 gōngyuán

    - Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.

  • volume volume

    - de 妈妈 māma wèi 榜样 bǎngyàng

    - cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 方面 fāngmiàn hěn 努力 nǔlì 真是 zhēnshi 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Bēng , Páng , Pèng
    • Âm hán việt: Báng , Bảng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYBS (木卜月尸)
    • Bảng mã:U+699C
    • Tần suất sử dụng:Cao