Đọc nhanh: 榜 (bảng.báng). Ý nghĩa là: bảng; danh sách niêm yết, bảng thông báo; cáo thị (thời xưa). Ví dụ : - 光荣榜 bảng danh dự. - 列为榜首 xếp đầu bảng; đứng đầu
榜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảng; danh sách niêm yết
张贴的名单
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
✪ 2. bảng thông báo; cáo thị (thời xưa)
古代指文告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
- 风牙 己 榜 国家 公园
- Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
- 她 是 我们 学习 的 榜样
- Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.
- 她 以 她 的 妈妈 为 榜样
- cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 她 在 学习 方面 也 很 努力 , 她 真是 我们 学习 的 好榜样
- Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榜›