Đọc nhanh: 榜首 (bảng thủ). Ý nghĩa là: đầu bảng; đứng đầu bảng; đứng đầu; hạng nhất. Ví dụ : - 列为榜首 xếp đầu bảng; đứng đầu
榜首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu bảng; đứng đầu bảng; đứng đầu; hạng nhất
科举时代对乡试第一名的美称泛指第一名
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜首
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榜›
首›