Đọc nhanh: 膀 (bàng.bảng.báng). Ý nghĩa là: sưng; phù nề. Ví dụ : - 膀肿。 sưng phù.. - 他的心脏病不轻,脸都膀了。 bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
✪ 1. sưng; phù nề
(大片的皮肉) 浮肿
- 膀肿
- sưng phù.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膀
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 光 着 膀子
- cánh tay để trần
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膀›