Đọc nhanh: 样本 (dạng bản). Ý nghĩa là: hàng mẫu, bản trích, dạng bản.
样本 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hàng mẫu
商品图样的印本或剪贴纸张、织物而成的本子,用来做广告
✪ 2. bản trích
出版物的摘印的本子,用来做广告或请人提意见
✪ 3. dạng bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样本
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 这件 事 本来 就 该 这样 办
- Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 他 的 本意 不是 这样 的
- Ý định ban đầu của anh ấy không phải như vậy.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 血液 样本 需要 检查
- Mẫu máu cần được kiểm tra.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
样›