Đọc nhanh: 膀臂 (bàng tí). Ý nghĩa là: trợ thủ đắc lực; trợ lý đắc lực, cánh tay; tay. Ví dụ : - 他来得好,给我添了个膀臂 anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay
膀臂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trợ thủ đắc lực; trợ lý đắc lực
比喻得力的助手
✪ 2. cánh tay; tay
膀子
- 他 来得 好 , 给 我 添 了 个 膀臂
- anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膀臂
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 他 来得 好 , 给 我 添 了 个 膀臂
- anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 他 用 手臂 抱住 了 我
- Anh ấy dùng cánh tay ôm chặt tôi.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膀›
臂›