Đọc nhanh: 检验工 (kiểm nghiệm công). Ý nghĩa là: Nhân viên kiểm phẩm.
检验工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên kiểm phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检验工
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 公司 对 设备 进行 检验
- Công ty tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
检›
验›