Đọc nhanh: 验收 (nghiệm thu). Ý nghĩa là: nghiệm thu. Ví dụ : - 竣工验收。 hoàn thành nghiệm thu.. - 这些货物已抽样验收过了。 Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.. - 这项工程已由国家验收。 Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.
验收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệm thu
按照一定标准进行检验而后收下
- 竣工 验收
- hoàn thành nghiệm thu.
- 这些 货物 已 抽样 验收 过 了
- Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.
- 这项 工程 已 由 国家验收
- Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验收
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 竣工 验收
- hoàn thành nghiệm thu.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 项目 已经 收尾 , 准备 验收
- Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.
- 这些 货物 已 抽样 验收 过 了
- Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.
- 这项 工程 已 由 国家验收
- Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
验›
Kiểm Nghiệm
kiểm tra đối chiếu sự thật; thẩm tra; tra xét
kiểm tra và nhận; duyệt nhận
xác định và đánh giá