验收 yànshōu
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệm thu】

Đọc nhanh: 验收 (nghiệm thu). Ý nghĩa là: nghiệm thu. Ví dụ : - 竣工验收。 hoàn thành nghiệm thu.. - 这些货物已抽样验收过了。 Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.. - 这项工程已由国家验收。 Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.

Ý Nghĩa của "验收" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

验收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệm thu

按照一定标准进行检验而后收下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竣工 jùngōng 验收 yànshōu

    - hoàn thành nghiệm thu.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 货物 huòwù 抽样 chōuyàng 验收 yànshōu guò le

    - Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng yóu 国家验收 guójiāyànshōu

    - Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验收

  • volume volume

    - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • volume volume

    - 布置 bùzhì tuǒ le děng 验收 yànshōu

    - Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.

  • volume volume

    - 竣工 jùngōng 验收 yànshōu

    - hoàn thành nghiệm thu.

  • volume volume

    - xià 农村 nóngcūn 体验生活 tǐyànshēnghuó

    - Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 收尾 shōuwěi 准备 zhǔnbèi 验收 yànshōu

    - Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 货物 huòwù 抽样 chōuyàng 验收 yànshōu guò le

    - Những hàng hóa này đã được lấy mẫu và nghiệm thu qua.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng yóu 国家验收 guójiāyànshōu

    - Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao