检修 jiǎnxiū
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm tu】

Đọc nhanh: 检修 (kiểm tu). Ý nghĩa là: kiểm tra; tu sửa; kiểm tu; đại tu. Ví dụ : - 检修设备。 tu sửa thiết bị.. - 检修工具。 kiểm tra công cụ.. - 检修房屋。 tu sửa phòng ốc.

Ý Nghĩa của "检修" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

检修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm tra; tu sửa; kiểm tu; đại tu

检查修理 (机器、建筑物等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 检修 jiǎnxiū 设备 shèbèi

    - tu sửa thiết bị.

  • volume volume

    - 检修 jiǎnxiū 工具 gōngjù

    - kiểm tra công cụ.

  • volume volume

    - 检修 jiǎnxiū 房屋 fángwū

    - tu sửa phòng ốc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chē sòng 检修 jiǎnxiū 一下 yīxià le

    - Chúng ta cần đưa xe đi bảo dưỡng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检修

  • volume volume

    - 检修 jiǎnxiū 房屋 fángwū

    - tu sửa phòng ốc.

  • volume volume

    - 检修 jiǎnxiū 设备 shèbèi

    - tu sửa thiết bị.

  • volume volume

    - 检修 jiǎnxiū 工具 gōngjù

    - kiểm tra công cụ.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 必须 bìxū 顺便去 shùnbiànqù 修车 xiūchē diàn 看看 kànkàn 预约 yùyuē 一下 yīxià 检修 jiǎnxiū de shì

    - Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.

  • volume volume

    - de 自行车 zìxíngchē 修好 xiūhǎo le 转转 zhuǎnzhuǎn 车轮 chēlún 检查 jiǎnchá 车闸 chēzhá 磨不磨 móbùmó 轮子 lúnzi

    - Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chē sòng 检修 jiǎnxiū 一下 yīxià le

    - Chúng ta cần đưa xe đi bảo dưỡng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 复印机 fùyìnjī 经常 jīngcháng 需要 xūyào 检修 jiǎnxiū

    - Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.

  • volume volume

    - 维修 wéixiū 人员 rényuán 正在 zhèngzài 检查 jiǎnchá jiǎng de 情况 qíngkuàng

    - Nhân viên sửa chữa đang kiểm tra tình hình của cánh quạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao