Đọc nhanh: 商品检验 (thương phẩm kiểm nghiệm). Ý nghĩa là: Kiểm nghiệm hàng hóa.
商品检验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm nghiệm hàng hóa
商品检验(Commodity Inspection)是指商品的产方、买方或者第三方在一定条件下,借助于某种手段和方法,按照合同、标准或国内外有关法律、法规、惯例,对商品的质量、规格、重量、数量、包装、安全及卫生等方面进行检查,并做出合格与否或通过验收与否的判定或为维护买卖双方合法权益,避免或解决各种风险损失和责任划分的争议,便于商品交接结算而出具各种有关证书的业务活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商品检验
- 请 检查 商品 的 价格
- Xin hãy kiểm tra giá của hàng hóa.
- 我 对 产品 进行 检验
- Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 这些 出品 经过 检验 , 完全 合格
- những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.
- 要 认真 点验 , 把 不 合格 的 商品 剔除 出去
- Hãy kiểm tra cẩn thận và loại bỏ các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn ra ngoài.
- 他会 检验 所有 的 文件
- Anh ấy sẽ kiểm tra tất cả tài liệu.
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
商›
检›
验›