Đọc nhanh: 检疫 (kiểm dịch). Ý nghĩa là: kiểm dịch; khám dịch. Ví dụ : - 为了做好防疫工作河内也设立了很多检疫站。 Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
检疫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm dịch; khám dịch
防止人、畜或作物传染病从外地传入本地区的预防措施例如对传染病区来的人或货物、船只等进行检查和消毒,或者采取隔离措施
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检疫
- 鼠疫
- dịch hạch
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 今天 是 生活 检查 会
- Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
疫›