考验 kǎoyàn
volume volume

Từ hán việt: 【khảo nghiệm】

Đọc nhanh: 考验 (khảo nghiệm). Ý nghĩa là: thử thách; kiểm tra , cuộc thử thách; bài kiểm tra. Ví dụ : - 这次旅行考验了我的耐心。 Chuyến đi này đã thử thách sự kiên nhẫn của tôi.. - 任务考验了他的能力。 Nhiệm vụ đã thử thách khả năng của anh ấy.. - 你要考验自己的技能。 Bạn phải thử thách kỹ năng của mình.

Ý Nghĩa của "考验" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

考验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thử thách; kiểm tra

通过事情、行动或者困难的环境等检验某人的能力、思想、道德、品质等是不是符合要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 考验 kǎoyàn le de 耐心 nàixīn

    - Chuyến đi này đã thử thách sự kiên nhẫn của tôi.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 考验 kǎoyàn le de 能力 nénglì

    - Nhiệm vụ đã thử thách khả năng của anh ấy.

  • volume volume

    - yào 考验 kǎoyàn 自己 zìjǐ de 技能 jìnéng

    - Bạn phải thử thách kỹ năng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

考验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc thử thách; bài kiểm tra

为了看某人的能力、思想、道德、品质等是不是符合要求进行的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì shì duì de 考验 kǎoyàn

    - Kỳ thi này là một cuộc thử thách đối với tôi.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò shì duì de 考验 kǎoyàn

    - Công việc này là một cuộc thử thách đối với cô ấy.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài shì 他们 tāmen de 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi này là cuộc thử thách của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 考验

✪ 1. 考验 + Tân ngữ ( 爱情/意志/感情/...)

thử thách cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 艰苦 jiānkǔ de 工作 gōngzuò 考验 kǎoyàn le de 意志 yìzhì

    - Công việc vất vả đã thử thách ý chí của anh ấy.

  • volume

    - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

✪ 2. Động từ (接受/经受//通过/...) + (…的) + 考验

một cái gì đó phải đối mặt hoặc trải qua một thử thách

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì shì 可以 kěyǐ 经受考验 jīngshòukǎoyàn de

    - Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.

  • volume

    - de 勇敢 yǒnggǎn 使 shǐ 通过 tōngguò le 考验 kǎoyàn

    - Sự dũng cảm của anh ấy đã giúp anh vượt qua thử thách.

✪ 3. Định ngữ (极大/真正/长期/...) + 的 + 考验

"考验" đóng vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 面临 miànlín zhe 极大 jídà de 考验 kǎoyàn

    - Anh ấy phải đối mặt với một thử thách lớn.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 真正 zhēnzhèng de 考验 kǎoyàn

    - Đây là một cuộc thử thách thực sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考验

  • volume volume

    - 禁受 jīnshòu 考验 kǎoyàn

    - chịu đựng thử thách.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò shì duì de 考验 kǎoyàn

    - Công việc này là một cuộc thử thách đối với cô ấy.

  • volume volume

    - yào 考验 kǎoyàn 自己 zìjǐ de 技能 jìnéng

    - Bạn phải thử thách kỹ năng của mình.

  • volume volume

    - 艰苦 jiānkǔ de 工作 gōngzuò 考验 kǎoyàn le de 意志 yìzhì

    - Công việc vất vả đã thử thách ý chí của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì shì 可以 kěyǐ 经受考验 jīngshòukǎoyàn de

    - Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 考验 kǎoyàn le de 耐心 nàixīn

    - Chuyến đi này đã thử thách sự kiên nhẫn của tôi.

  • volume volume

    - de 勇敢 yǒnggǎn 使 shǐ 通过 tōngguò le 考验 kǎoyàn

    - Sự dũng cảm của anh ấy đã giúp anh vượt qua thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao