Đọc nhanh: 风调雨顺 (phong điệu vũ thuận). Ý nghĩa là: mưa thuận gió hoà.
风调雨顺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa thuận gió hoà
指风雨适合农时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风调雨顺
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 风调雨顺 是 好事
- Mưa thuận gió hòa là điều tốt.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
雨›
顺›
风›