Đọc nhanh: 柔顺的 (nhu thuận đích). Ý nghĩa là: dễ bảo.
柔顺的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ bảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔顺的
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 的 婿 很 孝顺父母
- Con rể của anh ấy rất hiếu thảo với bố mẹ.
- 他 是 个 可爱 的 男孩 非常 温柔体贴
- Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và ân cần.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柔›
的›
顺›