Đọc nhanh: 稍松散 (sảo tùng tán). Ý nghĩa là: xốp xốp.
稍松散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xốp xốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍松散
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 我们 一起 去 散步 放松
- Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.
- 这个 团队 的 组织 松散
- Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
松›
稍›