Đọc nhanh: 松散的 (tùng tán đích). Ý nghĩa là: xốp xáp.
松散的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xốp xáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松散的
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 这个 团队 的 组织 松散
- Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
松›
的›