Đọc nhanh: 松散物料 (tùng tán vật liệu). Ý nghĩa là: môi trường khuếch tán (chất lỏng hoặc khí).
松散物料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trường khuếch tán (chất lỏng hoặc khí)
diffuse medium (liquid or gas)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松散物料
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 有 的 交 物流 散 国外
- có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
- 他 经常 带 宠物 去 公园 散步
- Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 我们 一起 去 散步 放松
- Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
料›
松›
物›