Đọc nhanh: 松鼠 (tùng thử). Ý nghĩa là: sóc; con sóc. Ví dụ : - 小松鼠乖觉得很,听到了一点儿响声就溜跑了。 con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
松鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóc; con sóc
(松鼠儿) 哺乳动物的一属,外形略像鼠,比鼠大,尾巴蓬松而特别长大,生活在松林中,有的种类毛皮珍贵
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松鼠
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 这 只 小 松鼠 很狡猾
- Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
- 橡子 可以 用来 喂 松鼠
- Hạt sồi có thể dùng để cho sóc ăn.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 他 喜欢 去 湖里 划船 , 放松 心情
- Anh ấy thích chèo thuyền trên hồ để thư giãn tâm trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
鼠›