有日子 yǒu rìzi
volume volume

Từ hán việt: 【hữu nhật tử】

Đọc nhanh: 有日子 (hữu nhật tử). Ý nghĩa là: mấy hôm; đã mấy hôm; lâu ngày, ngày giờ xác định. Ví dụ : - 咱们有日子没见面了! đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!. - 你们结婚有日子了没有? việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?

Ý Nghĩa của "有日子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有日子 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mấy hôm; đã mấy hôm; lâu ngày

指有好些天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen yǒu 日子 rìzi méi 见面 jiànmiàn le

    - đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!

✪ 2. ngày giờ xác định

有确定的日期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 结婚 jiéhūn yǒu 日子 rìzi le 没有 méiyǒu

    - việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有日子

  • volume volume

    - 咱们 zánmen yǒu 日子 rìzi méi 见面 jiànmiàn le

    - đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 日子 rìzi 过得 guòdé 有点 yǒudiǎn 疲惫 píbèi

    - Những ngày gần đây hơi mệt mỏi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū jiè le 这么 zhème duō 日子 rìzi cái hái zhēn 有点 yǒudiǎn 过意不去 guòyìbùqù

    - quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.

  • volume volume

    - 日子 rìzi zhǎng le cái 觉察出 juécháchū 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.

  • volume volume

    - 打垮 dǎkuǎ le 反动派 fǎndòngpài 穷人 qióngrén jiù yǒu le 出头 chūtóu de 日子 rìzi

    - dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.

  • volume volume

    - 出国 chūguó yǒu 一些 yīxiē 日子 rìzi le

    - Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 结婚 jiéhūn yǒu 日子 rìzi le 没有 méiyǒu

    - việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?

  • volume volume

    - zǒu le 有些 yǒuxiē 日子 rìzi le

    - Anh ấy đi được một thời gian rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao