Đọc nhanh: 饶有风趣 (nhiêu hữu phong thú). Ý nghĩa là: sôi sục với sự hài hước (thành ngữ); dí dỏm và thú vị.
饶有风趣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sôi sục với sự hài hước (thành ngữ); dí dỏm và thú vị
bubbling with humor (idiom); witty and interesting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶有风趣
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 今天 有风
- Hôm nay trời trở gió.
- 今天 或者 有风 , 或者 有雨
- Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.
- 古老 的 风俗 很 有趣
- Phong tục cổ xưa rất thú vị.
- 她 活泼 风趣 , 有说有笑
- Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
趣›
风›
饶›