Đọc nhanh: 有人家儿 (hữu nhân gia nhi). Ý nghĩa là: đính hôn; có nơi có chỗ.
有人家儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính hôn; có nơi có chỗ
指女子已经定婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有人家儿
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 这家 店 很 有 人情味儿
- Cửa hàng này rất có tình người.
- 她 已经 有 了 人家 儿 了
- cô ta đã có nơi có chốn rồi.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 你 有 什么 话 就 说 出来 , 别 让 人家 猜谜儿
- anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
儿›
家›
有›