Đọc nhanh: 有气无力 (hữu khí vô lực). Ý nghĩa là: uể oải; yếu ớt; ỉu xìu.
有气无力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
形容无精打采的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有气无力
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 没有 重力 , 我们 无法 站立
- Không có trọng lực, chúng ta không thể đứng được.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 只要 她 还有 一口气 , 就要 尽力 抢救
- Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
无›
有›
气›
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
Mặt Mày Ủ Rũ
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
chọn nhẹ sợ nặng; lánh nặng tìm nhẹ; khôn lõi, chọn việc nhẹ, tránh việc nặng
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
Hết sức chống đỡ