Đọc nhanh: 拈轻怕重 (niêm khinh phạ trọng). Ý nghĩa là: chọn nhẹ sợ nặng; lánh nặng tìm nhẹ; khôn lõi, chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.
拈轻怕重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn nhẹ sợ nặng; lánh nặng tìm nhẹ; khôn lõi, chọn việc nhẹ, tránh việc nặng
接受工作时挑拣轻易的,害怕繁重的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拈轻怕重
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 拈轻怕重
- chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
拈›
轻›
重›
kén cá chọn canh; chọn nạc kén mỡ
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
lánh nặng tìm nhẹ; dễ làm khó bỏ; tránh nói vào vấn đề chính; trốn tránh gánh vác chuyện trọng đại, chỉ chọn chuyện thứ yếu; chọn việc nhẹ tránh việc nặng