拈轻怕重 niān qīng pà zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【niêm khinh phạ trọng】

Đọc nhanh: 拈轻怕重 (niêm khinh phạ trọng). Ý nghĩa là: chọn nhẹ sợ nặng; lánh nặng tìm nhẹ; khôn lõi, chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.

Ý Nghĩa của "拈轻怕重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拈轻怕重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chọn nhẹ sợ nặng; lánh nặng tìm nhẹ; khôn lõi, chọn việc nhẹ, tránh việc nặng

接受工作时挑拣轻易的,害怕繁重的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拈轻怕重

  • volume volume

    - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • volume volume

    - 减轻负担 jiǎnqīngfùdān hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.

  • volume volume

    - 拈轻怕重 niānqīngpàzhòng

    - chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.

  • volume volume

    - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • volume volume

    - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của ít lòng nhiều.

  • volume volume

    - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều

  • volume volume

    - zhǐ 听到 tīngdào 他们 tāmen 交谈 jiāotán zhōng 无足轻重 wúzúqīngzhòng de 部分 bùfèn

    - Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Diān , Niān , Nián , Niǎn
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYR (手卜口)
    • Bảng mã:U+62C8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa