Đọc nhanh: 苍白无力 (thương bạch vô lực). Ý nghĩa là: nhợt nhạt và yếu ớt, bất lực.
苍白无力 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhợt nhạt và yếu ớt
pale and feeble
✪ 2. bất lực
powerless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍白无力
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 他 的 字 写 得 苍劲 有力
- nét chữ của anh ấy rắn rỏi
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
无›
白›
苍›