Đọc nhanh: 铿锵有力 (khanh thương hữu lực). Ý nghĩa là: âm vang; âm thanh vang vọng.
铿锵有力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm vang; âm thanh vang vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铿锵有力
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
- 他 不但 努力 , 还 很 有 才
- Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 铿锵有力 的 歌声
- tiếng hát vang vang.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
有›
铿›
锵›
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
nói năng có khí phách; ăn nói mạnh mẽ
Trầm Bổng, Du Dương (Âm Thanh)
tuyên truyền giác ngộtuyên truyền thức tỉnh
khí thế ngất trời; khí phách vang dội non sông
gân
rõ ràng; êm dịu; ấm áp (giọng nói và giọng hát)