Đọc nhanh: 体力不支 (thể lực bất chi). Ý nghĩa là: Hết sức chống đỡ. Ví dụ : - 因为体力不支,他在这次登山比赛中落后了。 Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
体力不支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hết sức chống đỡ
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体力不支
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 比赛 中 , 她 因 体力 不佳 吃亏
- Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.
- 体力不支
- thể lực không đủ
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 由于 过剩 的 人力 这一 体制 使 公司 处境 不利
- Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
体›
力›
支›