有情 yǒuqíng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu tình】

Đọc nhanh: 有情 (hữu tình). Ý nghĩa là: hữu tình; có tình ý. 指男女互相倾慕的感情. Ví dụ : - 我甚至允许你有情人。 Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.. - 长歌底有情。 trường ca trữ tình như vậy.. - 这个城市山水有情真的值得来参观 Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan

Ý Nghĩa của "有情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hữu tình; có tình ý. 指男女互相倾慕的感情

也指普通的感情 thú vị; hay. 有意思、有趣; 有情意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 甚至 shènzhì 允许 yǔnxǔ 有情人 yǒuqíngrén

    - Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.

  • volume volume

    - 长歌底 chánggēdǐ 有情 yǒuqíng

    - trường ca trữ tình như vậy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 山水 shānshuǐ 有情 yǒuqíng 真的 zhēnde 值得 zhíde lái 参观 cānguān

    - Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan

  • volume volume

    - 回馈 huíkuì 客户 kèhù 从我做起 cóngwǒzuòqǐ 心中 xīnzhōng 有情 yǒuqíng 客户 kèhù 有心 yǒuxīn

    - Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有情

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 变差 biànchà 反而 fǎnér yǒu 好转 hǎozhuǎn

    - Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 怎么 zěnme gǎo 心中 xīnzhōng 已有 yǐyǒu 小九九 xiǎojiǔjiǔ

    - công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 没有 méiyǒu wán 哪能 nǎnéng jiù 撂手 liàoshǒu

    - sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao