Đọc nhanh: 有情 (hữu tình). Ý nghĩa là: hữu tình; có tình ý. 指男女互相倾慕的感情. Ví dụ : - 我甚至允许你有情人。 Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.. - 长歌底有情。 trường ca trữ tình như vậy.. - 这个城市山水有情,真的值得来参观 Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan
有情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu tình; có tình ý. 指男女互相倾慕的感情
也指普通的感情 thú vị; hay. 有意思、有趣; 有情意
- 我 甚至 允许 你 有情人
- Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 这个 城市 山水 有情 , 真的 值得 来 参观
- Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan
- 回馈 客户 , 从我做起 , 心中 有情 , 客户 有心
- Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有情
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
有›