Đọc nhanh: 好吃懒做 (hảo cật lãn tố). Ý nghĩa là: ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng. Ví dụ : - 别给他钱,他是个好吃懒做的人。 Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
好吃懒做 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
形容人贪图享受,好逸恶劳
- 别 给 他 钱 , 他 是 个 好吃懒做 的 人
- Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好吃懒做
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 他 真是 个 好吃懒做 的 货
- Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.
- 别 给 他 钱 , 他 是 个 好吃懒做 的 人
- Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
- 好吃懒做
- Ham ăn lười làm.
- 妈妈 做 的 肉冻 儿真 好吃
- Thịt đông mẹ làm rất ngon.
- 她 做 的 点心 很 好吃
- Món điểm tâm cô ấy làm rất ngon.
- 你 做 的 鸡肉 很 好吃
- Món thịt gà bạn nấu rất ngon.
- 妈妈 做 的 元宵 好吃
- Bánh nguyên tiêu mẹ làm ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
吃›
好›
懒›
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
chọn nhẹ sợ nặng; lánh nặng tìm nhẹ; khôn lõi, chọn việc nhẹ, tránh việc nặng
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
chủ nghĩa khoái lạc
giả mạongười thất nghiệpngười lang thang
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
chịu khổ nhọc, không ngại khó khăn vất vả
tận tâm đến nỗi quên mất bữa ăn của một người (thành ngữ)
chăm chỉ và có khả năng vượt qua nghịch cảnhchịu thương, chịu khó (thành ngữ); cần cù và nhịn nhục
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
Sự xuất sắc trong công việc chỉ có thể thực hiện được với sự siêng năng.Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.tinh thông học tập nằm ở siêng năng (thành ngữ). Bạn chỉ có thể nắm vững một chủ đề bằng cách học tập chăm chỉ.
chăm chỉcần cù và tận tâm
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)