Đọc nhanh: 有气派 (hữu khí phái). Ý nghĩa là: chúa tể, có mã.
有气派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chúa tể
lordly
✪ 2. có mã
气派权势大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有气派
- 他 办事 很 有 气魄
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 那个 家族 拥有 一座 气派 的 大厦
- Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天天气 有点 热
- Thời tiết hôm nay khá là nóng.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 今日 有 祥瑞 气
- Hôm nay có điềm lành.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
气›
派›