Đọc nhanh: 力大无比 (lực đại vô bí). Ý nghĩa là: Mạnh mẽ vĩ đại. Ví dụ : - 请看世界上力大无比的大力士! Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
力大无比 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạnh mẽ vĩ đại
力大无比,汉语成语,拼音是lì dà wú bǐ,意思是指力量极大,无人可比。出自《岳全传》。
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力大无比
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
大›
无›
比›