Đọc nhanh: 半夜三更 (bán dạ tam canh). Ý nghĩa là: khuya khoắt; nửa đêm canh ba; đêm hôm khuya khoắt; nửa đêm nửa hôm; giữa đêm giữa hôm. Ví dụ : - 半夜三更的,你起来干什么? nửa đêm nửa hôm anh dậy làm gì?
半夜三更 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuya khoắt; nửa đêm canh ba; đêm hôm khuya khoắt; nửa đêm nửa hôm; giữa đêm giữa hôm
深夜
- 半夜三更 的 , 你 起来 干什么
- nửa đêm nửa hôm anh dậy làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半夜三更
- 起 五更 , 睡 半夜
- nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.
- 半夜三更 的 , 你 起来 干什么
- nửa đêm nửa hôm anh dậy làm gì?
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
半›
夜›
更›