Đọc nhanh: 更番 (canh phiên). Ý nghĩa là: luân phiên; thay nhau, đổi phiên, cắt lượt. Ví dụ : - 更番守护 luân phiên canh giữ.
更番 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. luân phiên; thay nhau
轮流替换
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
✪ 2. đổi phiên
(工作人员) 按时轮流替换上班
✪ 3. cắt lượt
分班轮流
✪ 4. canh phiên
依照次序一个接替一个, 周而复始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更番
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 我们 要 更番 休息
- Chúng ta cần thay phiên nghỉ ngơi.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 听 了 他 这番话 , 我 更感 自惭
- Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
番›