Đọc nhanh: 井水不犯河水 (tỉnh thuỷ bất phạm hà thuỷ). Ý nghĩa là: nước sông không phạm nước giếng; không xâm phạm nhau; không động chạm nhau; nước giếng không xâm phạm nước sông.
井水不犯河水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước sông không phạm nước giếng; không xâm phạm nhau; không động chạm nhau; nước giếng không xâm phạm nước sông
比喻两不相犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井水不犯河水
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 涡河 之水 奔腾 不息
- Nước sông Oa Hà chảy không ngừng.
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
井›
水›
河›
犯›