Đọc nhanh: 青红皂白 (thanh hồng tạo bạch). Ý nghĩa là: xanh đỏ đen trắng; phải trái đúng sai; phải trái. Ví dụ : - 不分青红皂白。 không phân biệt trắng đen.. - 不问青红皂白。 không hỏi phải trái là gì.
青红皂白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh đỏ đen trắng; phải trái đúng sai; phải trái
比喻是非、情由等
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青红皂白
- 红白事
- việc hiếu việc hỉ
- 皂白不分
- không phân biệt phải trái
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 火红 的 青春
- thanh xuân sôi nổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
皂›
红›
青›