Đọc nhanh: 倒打一耙 (đảo đả nhất ba). Ý nghĩa là: trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công.
倒打一耙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công
比喻不仅拒绝对方的指摘,反而指摘对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒打一耙
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
倒›
打›
耙›
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng
vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm, vừa ăn cắp vừa la làng
bị táp ngược lại; lại bị cắn một cái (nguyên chỉ không bắt được con vật lại bị nó cắn cho một cái. Ngụ ý bị người vu cáo một cách vô lý); bị cắn ngược
lẫn lộn phải trái