Đọc nhanh: 不识好歹 (bất thức hảo đãi). Ý nghĩa là: không biết phân biệt; không biết suy xét.
不识好歹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết phân biệt; không biết suy xét
分不清好和坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识好歹
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 这人 真 不知好歹
- người này không biết tốt xấu.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
歹›
识›