Đọc nhanh: 指鹿为马 (chỉ lộc vi mã). Ý nghĩa là: chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật.
指鹿为马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật
秦朝二世皇帝的时候,丞相赵高想造反,怕别的臣子不附和,就先试验一下他把一只 鹿献给二世,说:'这是马'二世笑着说:'丞相错了吧,把鹿说成马了'问旁边的人,有的不说话,有 的说是马,有的说是鹿事后赵高就暗中把说是鹿的人杀了 (见于《史记·秦始皇本纪》) 比喻颠倒是非
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指鹿为马
✪ 1. Do tích: thời Tần Nhị Thế, thừa tướng Triệu Cao muốn tiếm quyền, nhưng lại sợ các đại thần khác không ủng hộ. Triệu Cao bèn nghĩ ra cách thử; Triệu Cao biếu Tần Nhị Thế một con hươu và nói: "Đây là con ngựa". Nhị Thế cười: "Thừa tướng lầm rồi, sao lại bảo hươu là ngựa". Triệu Cao lại hỏi các quan đại thần. Người thì nói thật bảo đây là hươu. Kẻ lại nói theo Triệu Cao cho đây là ngựa. Sao đó Triệu Cao âm thầm giết chết những người nói là hươu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指鹿为马
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 为 之 发指
- căm phẫn trước việc đó
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 你 为什么 要 留 着 那些 脚指甲 呢
- Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?
- 他们 指责 了 他 的 行为
- Họ chỉ trích hành vi của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
指›
马›
鹿›