Đọc nhanh: 是非不分 (thị phi bất phân). Ý nghĩa là: không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ). Ví dụ : - 你要保持清醒的头脑,不能黑白颠倒,是非不分 Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
是非不分 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)
unable to distinguish right and wrong (idiom)
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非不分
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
是›
非›
không phân biệt được da đen với trắng (thành ngữ); không thể phân biệt sai và đúng
không biết phân biệt; không biết suy xét
không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)không phân biệt giữa đúng và sai
vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả
trắng đen lẫn lộn; không phân biệt được đen trắng; trái phải lẫn lộn
không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
lẫn lộn phải trái