Đọc nhanh: 指鹿作马 (chỉ lộc tá mã). Ý nghĩa là: lấy một con nai và gọi nó là một con ngựa (thành ngữ); cố tình đảo ngược sự thật.
指鹿作马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy một con nai và gọi nó là một con ngựa (thành ngữ); cố tình đảo ngược sự thật
to take a deer and call it a horse (idiom); deliberate inversion of the truth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指鹿作马
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 我 工作 上 没有 经验 , 请 您 多 指拨
- trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 听到 问话 , 他 没有 马上 作答
- nghe câu hỏi, anh ấy không trả lời ngay.
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
指›
马›
鹿›