Đọc nhanh: 时代 (thì đại). Ý nghĩa là: đời; thời đại; thời kỳ, thời; lúc; độ tuổi. Ví dụ : - 我们生活在信息时代。 Chúng ta sống trong thời đại thông tin.. - 我们进入了智能时代。 Chúng ta đã bước vào thời đại trí tuệ nhân tạo.. - 互联网改变了这个时代。 Internet đã thay đổi thời đại này.
时代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đời; thời đại; thời kỳ
根据经济、政治、文化等状况划分的历史时期和阶段
- 我们 生活 在 信息时代
- Chúng ta sống trong thời đại thông tin.
- 我们 进入 了 智能 时代
- Chúng ta đã bước vào thời đại trí tuệ nhân tạo.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thời; lúc; độ tuổi
指人一生中的某个阶段
- 我 的 少年时代 很 快乐
- Thời niên thiếu của tôi rất vui vẻ.
- 童年时代 , 我常去 公园 玩
- Thời thơ ấu, tôi thường ra công viên chơi.
So sánh, Phân biệt 时代 với từ khác
✪ 1. 时代 vs 时期
"时代" biểu thị cả thời điểm và khoảng thời gian, "时期" chỉ biểu thị khoảng thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时代
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
时›