时代 shídài
volume volume

Từ hán việt: 【thì đại】

Đọc nhanh: 时代 (thì đại). Ý nghĩa là: đời; thời đại; thời kỳ, thời; lúc; độ tuổi. Ví dụ : - 我们生活在信息时代。 Chúng ta sống trong thời đại thông tin.. - 我们进入了智能时代。 Chúng ta đã bước vào thời đại trí tuệ nhân tạo.. - 互联网改变了这个时代。 Internet đã thay đổi thời đại này.

Ý Nghĩa của "时代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

时代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đời; thời đại; thời kỳ

根据经济、政治、文化等状况划分的历史时期和阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 信息时代 xìnxīshídài

    - Chúng ta sống trong thời đại thông tin.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进入 jìnrù le 智能 zhìnéng 时代 shídài

    - Chúng ta đã bước vào thời đại trí tuệ nhân tạo.

  • volume volume

    - 互联网 hùliánwǎng 改变 gǎibiàn le 这个 zhègè 时代 shídài

    - Internet đã thay đổi thời đại này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thời; lúc; độ tuổi

指人一生中的某个阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 少年时代 shàoniánshídài hěn 快乐 kuàilè

    - Thời niên thiếu của tôi rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 童年时代 tóngniánshídài 我常去 wǒchángqù 公园 gōngyuán wán

    - Thời thơ ấu, tôi thường ra công viên chơi.

So sánh, Phân biệt 时代 với từ khác

✪ 1. 时代 vs 时期

Giải thích:

"时代" biểu thị cả thời điểm và khoảng thời gian, "时期" chỉ biểu thị khoảng thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时代

  • volume volume

    - 史前时代 shǐqiánshídài

    - thời tiền sử.

  • volume volume

    - shì 时代 shídài de 雄才 xióngcái

    - Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng 超越 chāoyuè le 时代 shídài

    - Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.

  • volume volume

    - 互联网 hùliánwǎng 改变 gǎibiàn le 这个 zhègè 时代 shídài

    - Internet đã thay đổi thời đại này.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 剩男 shèngnán 时代 shídài 正式 zhèngshì 来临 láilín

    - Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • volume volume

    - de 每篇 měipiān 作品 zuòpǐn dōu 带有 dàiyǒu 鲜明 xiānmíng de 时代 shídài 印记 yìnjì

    - mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.

  • volume volume

    - 回忆 huíyì 童年时代 tóngniánshídài 无忧无虑 wúyōuwúlǜ de 时光 shíguāng

    - Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa