Đọc nhanh: 常时 (thường thì). Ý nghĩa là: thường xuyên, thông thường. Ví dụ : - 非常时期。 Thời kỳ đặc biệt
常时 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường xuyên
frequently; often; regularly
- 非常 时期
- Thời kỳ đặc biệt
✪ 2. thông thường
usually
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常时
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他 交卸 时 非常 谨慎
- Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
时›