Đọc nhanh: 时辰 (thì thần). Ý nghĩa là: giờ (đơn vị tính thời gian thời xưa), thời cơ; lúc.
✪ 1. giờ (đơn vị tính thời gian thời xưa)
旧时计时的单位把一昼夜平分为十二段,每段叫做一个时辰,合现在的两小时十二个时辰用地支做名称,从半夜起算,半夜十一点到一点是子时,中午十一点到一点是午时
✪ 2. thời cơ; lúc
时机;时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时辰
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 他 出生 在 辰时
- Anh ấy sinh vào giờ Thìn.
- 辰时 是 早晨 的 时间
- Giờ Thìn là vào buổi sáng.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
辰›